![]() Mario Götze của group tuyển chọn Đức làm bàn thắng ấn toan thành công trận đấu | |||||||
Sự kiện | Giải vô địch đá bóng trái đất 2014 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Sau hiệp phụ | |||||||
Ngày | 13 mon 7 năm 2014 | ||||||
Địa điểm | Sân hoạt động Maracanã, Rio de Janeiro | ||||||
Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu | Mario Götze (Đức) | ||||||
Trọng tài | Nicola Rizzoli (Ý) | ||||||
Khán giả | 74.738 | ||||||
Thời tiết | Trời nhiều mây 23 °C (73 °F) Độ độ ẩm 65%[1] | ||||||
← 2010 Bạn đang xem: chung kết world cup 2014 đức argentina 2018 → |
Trận chung cuộc giải đá bóng vô địch trái đất 2014 là trận đấu đá bóng vẫn ra mắt vào trong ngày 13 mon 7 năm năm trước bên trên Sảnh hoạt động Maracanã ở TP.HCM Rio de Janeiro nhằm xác lập căn nhà vô địch của Giải vô địch đá bóng trái đất năm trước.[2][3] Trận đấu được bám theo dõi bởi sát 1 tỷ người và trên đây đang trở thành một trong mỗi sự khiếu nại truyền hình lớn số 1 lịch sử dân tộc.[4] Trận đấu được ra mắt vô khi 16:00 giờ địa hạt (UTC-3).[3]
Đây là chuyến loại 3 nhưng mà 2 group gặp gỡ nhau ở trong số trận chung cuộc FIFA World Cup, ở vô vượt lên trên khứ thì Argentina thắng Đức 3–2 năm 1986 và Đức thắng Argentina 1–0 năm 1990.
Đức vẫn tiến công bại Argentina với bàn thắng độc nhất được ghi bởi công của Mario Götze ở phút loại 113 của trận đấu (phút loại 8 của hiệp phụ loại 2), thông qua đó phát triển thành căn nhà tân vô địch, đăng quang quẻ chuyến loại 4 vô lịch sử dân tộc World Cup.
Đường cho tới trận công cộng kết[sửa | sửa mã nguồn]
Đức | Vòng | Argentina | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đối thủ | Kết quả | Vòng bảng | Đối thủ | Kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
4–0 | Trận 1 | ![]() |
2–1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
2–2 | Trận 2 | ![]() |
1–0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
1–0 | Trận 3 | ![]() |
3–2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhất bảng G
|
Bảng xếp thứ hạng công cộng cuộc | Nhất bảng F
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối thủ | Kết quả | Vòng đấu loại trực tiếp | Đối thủ | Kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
2–1 (h.p.) | Vòng 16 đội | ![]() |
1–0 (h.p.) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
1–0 | Tứ kết | ![]() |
1–0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() |
7–1 | Bán kết | ![]() |
0–0 (h.p.) (4–2 p.) |
Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]
Đức ![]() | 1–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sân hoạt động Maracanã, Rio de Janeiro
Khán giả: 74.738
Trọng tài: Nicola Rizzoli (Ý)
Đức |
|
![]() |
|
Cầu thủ chất lượng nhất trận:
Trợ lý trọng tài:
|
Quy tắc trận đấu:
|
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng thể[5] | ![]() |
![]() |
---|---|---|
Bàn thắng | 1 | 0 |
Tổng số sút | 10 | 10 |
Sút trúng đích | 7 | 2 |
Tỉ lệ lưu giữ bóng | 60% | 40% |
Phạt góc | 5 | 3 |
Lỗi | 20 | 16 |
Việt vị | 3 | 2 |
Cứu thua | 2 | 6 |
Thẻ vàng | 2 | 2 |
Thẻ đỏ | 0 | 0 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Tactical line-up – Germany–Argentina”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 13 mon 7 năm năm trước. Bản gốc (PDF) tàng trữ ngày 24 mon 12 năm 2018. Truy cập ngày 14 mon 7 năm 2014.
- ^ “Groups & Schedule”. Đài truyền hình BBC Thể Thao. Bản gốc tàng trữ ngày 11 mon 5 năm 2015. Truy cập ngày 14 mon 6 năm 2014.
- ^ a b “Matches”. FIFA.com. Bản gốc tàng trữ ngày 17 mon 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 mon 6 năm 2014.
- ^ “Infos at fifa.com”. Bản gốc tàng trữ ngày 26 mon hai năm 2014. Truy cập ngày 9 mon 7 năm 2014.
- ^ “Match report – Germany 1–0 Argentina” (PDF). FIFA (Fédération Internationale de Football Association). ngày 13 mon 7 năm năm trước. Bản gốc (PDF) tàng trữ ngày 14 mon 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 mon 7 năm 2014.
Bình luận