trận đấu đội tuyển bóng đá quốc gia brunei

Bách khoa toàn thư há Wikipedia

Brunei
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhTebuan (Ong bắp cày)
Hiệp hộiHiệp hội đá bóng Brunei
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vực vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngMario Rivera
Đội trưởngFaiq Bolkiah
Thi đấu nhiều nhấtAzwan Saleh (26)
Ghi bàn nhiều nhấtShah Razen Said (8)
Sân nhàSân hoạt động Quốc gia Hassanal Bolkiah
Mã FIFABRU
Hạng FIFA
Hiện tại 190 Tăng 1 (20 mon 7 năm 2023)[1]
Cao nhất145 (8.1993)
Thấp nhất203 (10.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 230 Giảm 2 (30 mon 11 năm 2022)[2]
Trận quốc tế đầu tiên
 Malaysia 8–0 Brunei 
(Bangkok, Thái Lan; 22 mon 5 năm 1971)
Trận thắng đậm nhất
 Brunei 4–0 Đông Timor 
(Malaysia; 2 mon 11 năm 2016)
 Brunei 6–2 Đông Timor 
(Brunei; 5 mon 11 năm 2022)
Trận thua thiệt đậm nhất
 Brunei 0–12 UAE 
(Bandar Seri Begawan, Brunei; 14 tháng bốn năm 2001)

Đội tuyển chọn đá bóng vương quốc Brunei (tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Brunei) là group tuyển chọn cấp cho vương quốc của Brunei tự Thương Hội đá bóng Brunei vận hành.

Trận tranh tài quốc tế trước tiên của group tuyển chọn Brunei là trận bắt gặp group tuyển chọn Malaysia nhập năm 1971 nhập phạm vi SEA Games 6 (1971). Đội đang được đem gấp đôi tham gia giải vô địch đá bóng Khu vực Đông Nam Á là nhập trong thời gian 1996 và 2022, tuy vậy đều ko băng qua được vòng bảng. Thành tích rất tốt của group cho tới ni là địa điểm loại tư của Cúp đá bóng Đoàn kết AFC năm nhâm thìn.

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch đá bóng thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1974 Không tham ô dự
1978
1982
1986 Không băng qua vòng loại
1990 Không tham ô dự
1994
1998
2002 Không băng qua vòng loại
2006 Không tham ô dự
2010
2014 Bị cấm tham ô dự
2018 Không băng qua vòng loại
2022
2026
Tổng cộng - - - - - - -

Cúp đá bóng châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1972 Không băng qua vòng loại
1976
1980 cho tới 1996 Không tham ô dự
2000 Không băng qua vòng loại
2004
2007 Không tham ô dự
2011 Không băng qua vòng loại
2015 Bỏ cuộc
2019 Không băng qua vòng loại
2023
2027 Chưa xác định
Tổng cộng - - - - - - -

Giải vô địch đá bóng Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1996 Vòng bảng 4 1 0 3 1 15
1998 Không băng qua vòng loại
2000 Không tham ô dự
2002
2004
2007 Không băng qua vòng loại
2008
2010 Bị cấm tham ô dự
2012 Không băng qua vòng loại
2014
2016
2018
2020 Bỏ cuộc ở vòng loại
2022 Vòng bảng 4 0 0 4 2 22
Tổng cộng 2 chuyến vòng bảng 8 1 0 7 3 37

Đại hội Thể thao Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung tranh tài giành cho cấp cho group tuyển chọn vương quốc cho tới kỳ Đại hội năm 1999)
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1959 cho tới 1975 Không tham ô dự
1977 Vòng bảng 3 0 0 3 1 15
1979 cho tới 1981 Không tham ô dự
1983 Hạng tư 5 1 1 3 4 13
1985 Vòng bảng 2 0 1 1 1 4
1987 2 0 0 2 1 5
1989 3 1 0 2 3 8
1991 Không tham ô dự
1993 Vòng bảng 4 0 0 4 3 15
1995 4 0 1 3 2 8
1997 4 0 0 4 1 17
1999 4 0 1 3 4 11
Tổng cộng 1 chuyến hạng tư 29 2 4 25 20 96

Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Bangladesh 2006 Vòng bảng 3 1 1 1 2 2
2008 cho tới 2010 Không băng qua vòng loại
2012 Bị cấm tham ô dự
2014 Bỏ cuộc
Tổng cộng 1 chuyến vòng bảng 3 1 1 1 2 2

Cúp đá bóng Đoàn kết AFC[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Malaysia 2016 Hạng tư 4 1 1 2 7 7
Tổng cộng 1 chuyến hạng tư 4 1 1 2 7 7

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đang được triển khai xong AFF Cup 2022.
Số liệu đo đếm tính cho tới ngày 29 mon 12 năm 2022 sau trận bắt gặp Campuchia.

Triệu tập dượt sát đây[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đội tuyển chọn đá bóng vương quốc Brunei Lưu trữ 2018-12-15 bên trên Wayback Machine bên trên trang chủ của FIFA